Hiệp Hội Đao Thủ Đô Mỹ Là Gì Cho Ví Dụ

Hiệp Hội Đao Thủ Đô Mỹ Là Gì Cho Ví Dụ

Hiện nay, các khu đô thị lần lượt mọc lên với số lượng rất lớn và trở thành một chủ đề nổi bật trong các ngành nghề hiện nay. Thông thường, ở khu vực đầu tiên của mỗi khu, người ta hay sử dụng tiếng Anh để viết tên khu đô thị. Vậy, bạn đã biết “khu đô thị” tiếng Anh là gì? Bạn có biết gì về vốn từ thuộc từ ngữ này không? Nếu như bạn còn thắc mắc hay theo dõi bài viết này sẽ làm rõ tất cả vấn đề nêu ra bên trên. Cùng theo dõi nhé. Chúc bạn thành công!!!!

Hiện nay, các khu đô thị lần lượt mọc lên với số lượng rất lớn và trở thành một chủ đề nổi bật trong các ngành nghề hiện nay. Thông thường, ở khu vực đầu tiên của mỗi khu, người ta hay sử dụng tiếng Anh để viết tên khu đô thị. Vậy, bạn đã biết “khu đô thị” tiếng Anh là gì? Bạn có biết gì về vốn từ thuộc từ ngữ này không? Nếu như bạn còn thắc mắc hay theo dõi bài viết này sẽ làm rõ tất cả vấn đề nêu ra bên trên. Cùng theo dõi nhé. Chúc bạn thành công!!!!

Cấu trúc và cách sử dụng từ khu đô thị trong tiếng Anh:

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]

Từ “Urban area” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

Từ “Urban area” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

Từ “Urban area” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

Từ “arrow” làm bổ ngữ cho tân ngữ “live wherever humans live, especially in urban areas.”

“Khu đô thị” trong tiếng anh là gì?

Urban Area (danh từ): khu đô thị

Cách phát âm: / ˈɜːbən/ ˈeəriə/

Khu đô thị: là khu vực xây dựng một hay nhiều khu chức năng của đô thị, được giới hạn bởi các ranh giới tự nhiên được qui theo bản thiết kế trước đó, ranh giới nhân tạo hoặc các đường chính đô thị. Khu đô thị bao gồm: các đơn vị ở của dân cư; các công trình dịch vụ phục vụ cho con người cho bản thân khu đô thị đó; có thể có các công trình dịch vụ chung của toàn đô thị hoặc cấp vùng.

Những cụm từ “đô thị hóa” thông dụng trong tiếng Anh:

a rural urban area: khu đô thị nông thị

remote/isolated urban area: khu đô thị xa xôi / hẻo lánh

the surrounding urban area: khu vực xung quanh khu đô thị

industrial urban area: khu đô thị công nghiệp

new urban areas: khu đô thị mới

mixed urban area: khu đô thị hỗn hợp

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về những từ liên quan đến khu đô thị trong tiếng Anh!!!